Vòng đệm giảm chấn T là loại 6 cánh Đa dạng kích thước cho khách hàng lựa chọn theo bảng thông số Đặc tính: Chịu mài mòn cao, chịu tải trọng và va đập tốt; chống dầu và dung môi, chống chịu thời tiết tốt; giảm tiếng ồn, hiệu suất giảm chấn tốt; Chịu nhiệt - 40 độ đến 80 độ C.
Các kích thước: T65, T75, T80, T85, T90, T95, T100, T105, T110, T115, T120, T125, T130, T135, T140,T145, T150.
Vòng đệm giảm chấn T65, Vòng đệm giảm chấn T75, Vòng đệm giảm chấn T80, Vòng đệm giảm chấn T85, Vòng đệm giảm chấn T90, Vòng đệm giảm chấn T95, Vòng đệm giảm chấn T100, Vòng đệm giảm chấn T105, Vòng đệm giảm chấn T110, Vòng đệm giảm chấn T115, Vòng đệm giảm chấn T120, Vòng đệm giảm chấn T125, Vòng đệm giảm chấn T130, Vòng đệm giảm chấn T135, Vòng đệm giảm chấn T140, Vòng đệm giảm chấn T145, Vòng đệm giảm chấn T150.
Ngoài ra còn có các loại khớp nối như Khớp nối mềm Rotex, Khớp nối Rotex, Khớp nối Rotex KTR, Rotex, ROTEX coupling, ROTEX flexible coupling, Couplings Rotex with Fan, Elastomer, element insert coupling, Flexible jaw coupling, Giảm chấn cao su hoa thị, Giảm chấn hoa thị, Giảm chấn khớp nối, Jaw coupling, Khớp nối cao su, Khớp nối cao su chống rung, khớp nối cao su giảm chấn, Khớp nối cao su giảm chấn hoa thị, Khớp nối cao su Rotex, Khớp nối giảm chấn cao su, Khớp nối giảm giật, Khớp nối hoa mai, Khớp nối mềm cao su, khớp nối trục đàn hồi, khớp nối trục mềm, Máy nén khí Hợp Nhất, Radex, Rubber insert, Rubber insert coupling, Servo Insert Couplings, Spider, Spider Elastomer Rotex, spider Rotex, spidex, Syntex, vong dem ROTEX, Vòng đệm cao su giảm chấn, Vòng đệm giảm chấn, BoWex, khớp nối bu lông, khớp khóa trục, khớp nối răng vỏ nhựa, khớp nối đĩa thép, khớp nối lò xo, khớp nối răng vỏ nhựa, phanh khí nén, khớp nối trục, khớp nối mềm, khớp nối trục động cơ, khớp nối rotex GS, khớp nối đĩa đàn hồi, khớp nối trục encoder, khớp nối trục flender, khớp nối trục JAC Coupling, Rexnold, Lovejoy, KASIN, DENSEN, TBWoods, RATHI, DURI, Ringspann, thiết bị khóa trục, khớp nối răng vỏ nhựa, bánh răng vỏ nhựa, khớp nối răng vỏ thép, khớp nối lưới lò xo, khớp nối bu lông đai ốc, khớp nối FCL, khớp nối thủy lực Transfluid, khớp nối cardan, khớp nối trục cardan
Vật liệu: Vòng đệm được làm từ nhựa PU (Polyurethane), một loại nhựa có độ bền cao và khả năng chịu mài mòn tốt.
Độ cứng: Vòng đệm có độ cứng 90 shore, đo lường độ cứng của vật liệu dựa trên thang đo Shore. Độ cứng 90 shore cho thấy vòng đệm có độ cứng trung bình.
Màu sắc: Vòng đệm có thể có màu vàng hoặc màu đỏ. Màu sắc này có thể được sử dụng để phân biệt và nhận dạng các loại vòng đệm khác nhau.
Khớp nối kiểu chữ T: Khớp nối kiểu chữ T là một kiểu khớp nối được sử dụng trong các ứng dụng bơm và động cơ. Nó có một hình dạng chữ T với 6 cánh, đảm bảo tính chắc chắn và ổn định trong quá trình truyền động.
Vòng đệm khớp nối máy bơm kiểu chữ T từ T40 đến T200 được làm từ nhựa PU, có độ cứng 90 shore và có màu vàng hoặc đỏ. Chúng được thiết kế để đảm bảo khả năng chịu mài mòn và truyền động hiệu quả trong các ứng dụng máy bơm và động cơ.
Thông số kỹ thuật và đặc tính sản phẩm của khớp nối và vòng đệm T130:
Vòng đệm giảm chấn máy bơm T là các phụ tùng quan trọng được sử dụng trong các loại bơm công nghiệp, nông nghiệp, bơm hóa chất và bơm nước. Chúng có tác dụng giảm chấn, giảm tác động, giảm rung và đảm bảo truyền động hiệu quả giữa động cơ và hộp số. Với các đặc tính chịu dầu, chịu mài mòn tốt, khả năng chịu va đập và tải trọng lớn, khớp nối và vòng đệm T130 là sự lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng bơm đòi hỏi hiệu suất cao và độ bền.
Size | Đường kính ngoài | Đường kính trong | Số cánh vòng đệm |
Vòng đệm giảm chấn T 40 | 40 | 18 | 6 |
Vòng đệm giảm chấn T 45 | 45 | 20 | 6 |
Vòng đệm giảm chấn T 50 | 50 | 18 | 6 |
Vòng đệm giảm chấn T 55 | 50 | 25 | 6 |
Vòng đệm giảm chấn T 60 | 60 | 25 | 6 |
Vòng đệm giảm chấn T 65 | 65 | 30 | 6 |
Vòng đệm giảm chấn T 75 | 75 | 36 | 6 |
Vòng đệm giảm chấn T 80 | 80 | 36 | 6 |
Vòng đệm giảm chấn T 85 | 85 | 40 | 6 |
Vòng đệm giảm chấn T 90 | 90 | 40 | 6 |
Vòng đệm giảm chấn T 95 | 95 | 45 | 6 |
Vòng đệm giảm chấn T 100 | 100 | 53 | 6 |
Vòng đệm giảm chấn T 105 | 105 | 55 | 6 |
Vòng đệm giảm chấn T 108 | 108 | 55 | 6 |
Vòng đệm giảm chấn T 110 | 110 | 55 | 6 |
Vòng đệm giảm chấn T 115 | 115 | 55 | 6 |
Vòng đệm giảm chấn 120 | 120 | 60 | 6 |
Vòng đệm giảm chấn T 125 | 125 | 65 | 6 |
Vòng đệm giảm chấn T 130 | 130 | 65 | 6 |
Vòng đệm giảm chấn T 135 | 135 | 65 | 6 |
Vòng đệm giảm chấn T 140 | 140 | 70 | 6 |
Vòng đệm giảm chấn T 145 | 145 | 70 | 6 |
Vòng đệm giảm chấn T 150 | 150 | 75 | 6 |
Vòng đệm giảm chấn T 154 | 154 | 79 | 6 |
Vòng đệm giảm chấn T 160 | 160 | 82 | 6 |
Vòng đệm giảm chấn T 165 | 165 | 82 | 6 |
Vòng đệm giảm chấn T 170 | 170 | 80 | 6 |
Vòng đệm giảm chấn T 175 | 175 | 85 | 6 |
Vòng đệm giảm chấn T 180 | 180 | 90 | 6 |
Vòng đệm giảm chấn T 185 | 185 | 110 | 6 |
Vòng đệm giảm chấn T 200 | 200 | 100 | 6 |
Vật liệu | Nhựa PU |
Hình dạng khớp nối | Hình hoa mai gồm 6 cánh |
Kích thước | T40, T45, T50, T55, T60, T65, T70, T75, T80, T85, T90, T95 tới T200 |
Chịu nhiệt | Nhiệt độ làm việc dưới 100 độ C, trên 100 độ C nhựa biến mềm hoạt động không tốt |
Màu sắc | Vàng, đỏ, đen |
Đặc tính vật liệu | Chịu dầu, chịu tải trọng cao, chịu lực va đập tốt, dẻo dai. |
Quy cách đóng gói | Tùy theo đơn hàng cụ thể |
Cung cấp nhiều kích thước và lỗ trục đa dạng nhiều mẫu mã đảm bảo cho khách hàng lựa chọn phù hợp với máy móc phụ tùng thiết bị của động cơ
Sản phẩm chính hãng, đạt tiêu chuẩn quốc tế
Đáp ứng kịp lúc nhu cầu cấp bách cho khách hàng
Giá cạnh tranh, hỗ trợ ship tận nơi theo yêu cầu của khách hàng
Hỗ trợ tư vấn 24/7 và khảo sát thực tế trường hợp máy không ngừng hoạt động được
Đội ngũ nhân viên kinh nghiệm lâu năm, tư vấn nhiệt tình
Thành công của bạn là thành công của Đoàn Kiên Phát
Liên hệ ngay:
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ KỸ THUẬT ĐOÀN KIÊN PHÁT
Địa chỉ: 67A đường 297, Phường Phước Long B, Thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
Hotline: 0908 045 076
Email: sales@doankienphat.com.vn
Web: www.doankienphat.com.vn