Vòng đệm Rotex KTR (giảm chấn) cho khớp nối Rotex có các loại như: 92 SH A (T-PUR) màu cam, 95/98 SH A (T-PUR) màu lilac, 64 SH D (T-PUR) màu xanh nhạt
Trong cùng một loại vật liệu mới như T-PUR hay PUR khác nhau giữa các mã 92, 98 và 64 như sau:
Loại 92 này thì khả năng chịu lực trung bình, và spider này phù hợp cho mọi loại hub với vật liệu khác nhau.
Loại 98 thì dành cho Momen lớn, giảm chấn trung bình và thường Hub làm từ vật liệu Steel, GJL, GLS.
Loại 64 thì dành cho Momen rất lớn, giảm chấn cực tốt và thường Hub làm từ vật liệu Steel, GJL
Loại 98 là phù hợp vì đáp ứng mọi yêu cầu Momen hoặc loại 92 đa dạng loại Hub, nếu Hub thường dùng vật liệu Steel thì 98 là ok nhất.
Loại 64 tốt nhất vì Momen, giảm chấn nhưng kén vật liệu và ít phổ biến vì chỉ dùng cho Moment lớn.
Spider 92 Sh-A =T-PUR®= orange
Spider 98 Sh-A =T-PUR®= purple
Spider 64 Sh-D =T-PUR®= light green
Dựa vào những độ cứng, nhiệt độ, mô-men: vòng đệm cao su giảm chấn cho khớp nối Rotex có nhiều loại, nhiều size: Rotex 19, Rotex 24, Rotex 28, Rotex 38, Rotex 42, Rotex 48, Rotex 55, Rotex 65, Rotex 75, Rotex 90, Rotex 100, Rotex 110, Rotex 125, Rotex 140, Rotex 160, Rotex 180.
Thông số chi tiết:
OD= đường kính ngoài, phủ bì
ID= đường kính trong
ED = đường kính trong bao gồm độ dày thân
H=độ dày cánh
Đệm hoa mai Rotex Spider có sẵn trong nhiều kích thước khác nhau, đáp ứng các yêu cầu về nhiệt độ sử dụng, độ cứng, moment truyền và môi trường hóa chất. Các kích thước phổ biến bao gồm Vòng đệm giảm chấn cho khớp nối Rotex 14, Vòng đệm giảm chấn cho khớp nối Rotex 19, Vòng đệm giảm chấn cho khớp nối Rotex 24, Vòng đệm giảm chấn cho khớp nối Rotex 28, Vòng đệm giảm chấn cho khớp nối Rotex 38, Vòng đệm giảm chấn cho khớp nối Rotex 42, Vòng đệm giảm chấn cho khớp nối Rotex 48, Vòng đệm giảm chấn cho khớp nối Rotex 55, Vòng đệm giảm chấn cho khớp nối Rotex 65, Vòng đệm giảm chấn cho khớp nối Rotex 75, Vòng đệm giảm chấn cho khớp nối Rotex 90, Vòng đệm giảm chấn cho khớp nối Rotex 100, Vòng đệm giảm chấn cho khớp nối Rotex 110, Vòng đệm giảm chấn cho khớp nối Rotex 125, Vòng đệm giảm chấn cho khớp nối Rotex 140, Rotex 160 và Rotex 180.
Ngoài ra còn có các loại khớp nối như Khớp nối mềm Rotex, Khớp nối Rotex, Khớp nối Rotex KTR, Rotex, ROTEX coupling, ROTEX flexible coupling, Couplings Rotex with Fan, Elastomer, element insert coupling, Flexible jaw coupling, Giảm chấn cao su hoa thị, Giảm chấn hoa thị, Giảm chấn khớp nối, Jaw coupling, Khớp nối cao su, Khớp nối cao su chống rung, khớp nối cao su giảm chấn, Khớp nối cao su giảm chấn hoa thị, Khớp nối cao su Rotex, Khớp nối giảm chấn cao su, Khớp nối giảm giật, Khớp nối hoa mai, Khớp nối mềm cao su, khớp nối trục đàn hồi, khớp nối trục mềm, Máy nén khí Hợp Nhất, Radex, Rubber insert, Rubber insert coupling, Servo Insert Couplings, Spider, Spider Elastomer Rotex, spider Rotex, spidex, Syntex, vong dem ROTEX, Vòng đệm cao su giảm chấn, Vòng đệm giảm chấn, BoWex, khớp nối bu lông, khớp khóa trục, khớp nối răng vỏ nhựa, khớp nối đĩa thép, khớp nối lò xo, khớp nối răng vỏ nhựa, phanh khí nén, khớp nối trục, khớp nối mềm, khớp nối trục động cơ, khớp nối rotex GS, khớp nối đĩa đàn hồi, khớp nối trục encoder, khớp nối trục flender, khớp nối trục JAC Coupling, Rexnold, Lovejoy, KASIN, DENSEN, TBWoods, RATHI, DURI, Ringspann, thiết bị khóa trục, khớp nối răng vỏ nhựa, bánh răng vỏ nhựa, khớp nối răng vỏ thép, khớp nối lưới lò xo, khớp nối bu lông đai ốc, khớp nối FCL, khớp nối thủy lực Transfluid, khớp nối cardan, khớp nối trục cardan
Đệm cao su giảm chấn KTR Rotex có đặc điểm và thông số kỹ thuật như sau:
Thông số kỹ thuật của KTR Rotex pider Coupling:
vòng đệm cao su giảm chấn cho khớp nối Rotex với độ cứng 92 Shore A, màu cam Orange được thiết kế dạng hoa mai với nhiều cánh. Vòng đệm này có kích thước nhỏ, khối lượng nhẹ và chức năng giảm sốc linh hoạt, momen quán tính thấp nhưng vẫn truyền được lực xoắn lớn.
Hiện nay, hãng KTR của Đức đã ngừng sản xuất các vòng đệm spider từ vật liệu polyurethane (PUR) thông thường và chuyển sang sử dụng vật liệu cao cấp hơn là T-PUR.
Vật liệu giảm chấn T-PUR được sử dụng giữa các khớp nối và có sẵn trong nhiều độ cứng khác nhau. Nó có khả năng chịu nhiệt độ cao, từ -50ºC đến 150ºC (short-term temperature), và hấp thụ rung động tốt hơn so với polyurethane PUR thông thường. Đồng thời, vật liệu T-PUR cũng có tuổi thọ dài hơn đáng kể.
Tính năng động tốt: Vòng đệm giảm chấn Rotex cho phép truyền động linh hoạt và hiệu quả trong các ứng dụng khác nhau.
Tuổi thọ dài hơn đáng kể, khả năng chịu nhiệt tốt: Vật liệu của vòng đệm giảm chấn Rotex có tuổi thọ cao và khả năng chịu nhiệt đáng tin cậy, cho phép hoạt động ổn định trong các điều kiện nhiệt độ khắc nghiệt.
Cải thiện độ hãm rung động: Vòng đệm giảm chấn Rotex giúp giảm rung động và độ nhấp nháy trong quá trình truyền động, cải thiện hiệu suất và độ tin cậy của hệ thống.
Giảm xóc tốt, độ đàn hồi trung bình: Vật liệu và thiết kế của vòng đệm giảm chấn Rotex cho phép nó tăng cường khả năng giảm xóc và đàn hồi, đồng thời duy trì độ cứng trung bình để truyền lực xoắn lớn.
Vòng đệm giảm chấn Rotex có hai độ cứng chính là 92ShA (màu cam) và 98ShA (màu tím). Màu tím và màu cam tương đương nhau và có thể thay thế cho nhau. Ngoài ra, còn có màu đỏ và màu xanh lá cây. Tùy thuộc vào yêu cầu cụ thể của ứng dụng, bạn có thể lựa chọn vòng đệm giảm chấn với độ cứng và màu sắc phù hợp.
Vòng đệm giảm chấn cho khớp nối Rotex KTR cũng có nhiều kích thước khác nhau, từ ROTEX 19 đến ROTEX 180, để phù hợp với các yêu cầu kích thước và hiệu suất của hệ thống truyền động.
Vòng đệm cao su giảm chấn T-PUR loại 92 Shore A (màu cam Orange) được sử dụng rộng rãi trên các trục và vật liệu trục Hub. Loại này có khả năng chịu lực trung bình, phù hợp cho nhiều ứng dụng khác nhau.
Giảm chấn Rotex được thiết kế để phù hợp với nhiều loại khớp nối trục khác nhau, bao gồm các phiên bản như Rotex Standard, Rotex for taper clamping sleeve, Rotex Clamping Hubs, Rotex AFN, Rotex BFN, Rotex AH, Rotex SH, Rotex SP GN và EN, Rotex SP ZS-DKM-C, Rotex AFN-SB Special, Rotex ZS-DKM-H, Rotex DKM, Rotex CF, Rotex CFN, Rotex DF, Rotex DFN, Rotex ZR, Rotex SBAN, Rotex BTAN, Rotex SD.
Đệm hoa mai Rotex Spider có sẵn trong nhiều kích thước khác nhau, đáp ứng các yêu cầu về nhiệt độ sử dụng, độ cứng, moment truyền và môi trường hóa chất. Các kích thước phổ biến bao gồm Rotex 14, Rotex 19, Rotex 24, Rotex 28, Rotex 38, Rotex 42, Rotex 48, Rotex 55, Rotex 65, Rotex 75, Rotex 90, Rotex 100, Rotex 110, Rotex 125, Rotex 140, Rotex 160 và Rotex 180.
Với sự đa dạng về kích thước và tính năng, bạn có thể lựa chọn vòng đệm giảm chấn Rotex phù hợp với yêu cầu cụ thể của ứng dụng của bạn.
Size | OD | ED | ID | H | Z |
Rotex 19 | 40 | 22 | 18 | 12 | 6 |
Rotex 24 | 55 | 32 | 27 | 14 | 8 |
Rotex 28 | 65 | 36 | 30 | 15 | 8 |
Rotex 38 | 80 | 44 | 38 | 18 | 8 |
Rotex 42 | 95 | 53 | 46 | 20 | 8 |
Rotex 48 | 105 | 59 | 51 | 21 | 8 |
Rotex 55 | 120 | 69 | 60 | 22 | 8 |
Rotex 65 | 135 | 78 | 68 | 26 | 8 |
Rotex 75 | 160 | 92 | 80 | 30 | 10 |
Rotex 90 | 200 | 115 | 100 | 34 | 10 |
Rotex 100 | 228 | 129 | 113 | 38 | 10 |
Rotex 110 | 255 | 144 | 127 | 42 | 10 |
Rotex 125 | 290 | 166 | 147 | 46 | 10 |
Rotex 140 | 320 | 185 | 165 | 50 | 10 |
Rotex 160 | 370 | 212 | 190 | 57 | 10 |
Rotex 180 | 420 | 242 | 220 | 64 |
12 |
Cung cấp nhiều kích thước và lỗ trục đa dạng nhiều mẫu mã đảm bảo cho khách hàng lựa chọn phù hợp với máy móc phụ tùng thiết bị của động cơ
Sản phẩm chính hãng, đạt tiêu chuẩn quốc tế
Đáp ứng kịp lúc nhu cầu cấp bách cho khách hàng
Giá cạnh tranh, hỗ trợ ship tận nơi theo yêu cầu của khách hàng
Hỗ trợ tư vấn 24/7 và khảo sát thực tế trường hợp máy không ngừng hoạt động được
Đội ngũ nhân viên kinh nghiệm lâu năm, tư vấn nhiệt tình
Thành công của bạn là thành công của Đoàn Kiên Phát
Liên hệ ngay:
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ KỸ THUẬT ĐOÀN KIÊN PHÁT
Địa chỉ: 67A đường 297, Phường Phước Long B, Thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
Hotline: 0908 045 076
Email: sales@doankienphat.com.vn
Web: www.doankienphat.com.vn